Trang web này sử dụng cookie

Chúng tôi sử dụng cookie để ghi nhớ lịch sử trình duyệt web của bạn và cung cấp trải nghiệm phù hợp với sở thích. Bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết về cookie mà Ford sử dụng tại Chính sách bảo mật của Ford Việt Nam. 

Xem thêm

Ford Everest
Titanium+


1.468.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L, 2.0L Bi-Turbo
Động cơ

5 Cửa
Kiểu Dáng Thân Xe

 

Đặt cọc

Ford Everest
Titanium+


1.468.000.000 VNĐ

Giá niêm yết từ

2.0L, 2.0L Bi-Turbo
Động cơ

5 Cửa
Kiểu Dáng Thân Xe

 

Đặt cọc

Nâng Tầm Thiết Kế Nâng Tầm Thiết Kế

Nâng Tầm Thiết Kế

Phần đầu xe Everest Titanium đặc biệt nổi bật với lưới tản nhiệt dạng lưới mạ crôm kết hợp cùng cụm đèn LED hình chữ C mang đậm đặc trưng thiết kế toàn cầu của Ford. Các điểm nhấn mạ crôm trên gương, tay nắm cửa, bậc lên xuống hai bên xe tạo nên vẻ cứng cáp nhưng vẫn vô cùng sang trọng cho chiếc xe.

Mâm Xe Hợp Kim với thiết kế hiện đại Mâm Xe Hợp Kim với thiết kế hiện đại

Mâm Xe Hợp Kim với thiết kế hiện đại

Mâm xe hợp kim lớn 20 inch đa chấu đươc hoàn thiện tỉ mỉ, tôn thêm vẻ bề thế, cơ bắp và linh hoạt cho Titanium. Các điểm nhấn mạ chrôm trên tấm chắn bùn giúp gắn kết bánh xe với phần thân trên.

Bảng Điều Khiển Kỹ thuật số Cao Cấp Bảng Điều Khiển Kỹ thuật số Cao Cấp

Bảng Điều Khiển Kỹ thuật số Cao Cấp

Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 12 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.

Nội Thất Đặc trưng hoàn thiện Nội Thất Đặc trưng hoàn thiện

Nội Thất Đặc trưng hoàn thiện

Nội thất màu đen gỗ mun và nâu hạt dẻ tùy chọn, ghế bọc da sang trọng, êm ái với cấu tạo lỗ đệm thông khí. Các chi tiết trên xe bằng kim loại được mài và đánh bóng bề mặt để tạo cảm giác sang trọng mỗi khi bạn chạm tay. Cửa số trời Toàn cảnh mở rộng tầm nhìn của bạn và mang đến không gian mở phóng khoáng.

Chế độ Lái tùy chọn Chế độ Lái tùy chọn

Chế độ Lái tùy chọn

Everest cho phép bạn lựa chọn một trong sáu chế độ lái trên đường bằng hay địa hình, sẵn sàng làm chủ mọi cung đường. Dù bạn đi đâu, làm gì, chỉ cần một nút xoay là bạn sẽ dễ dàng vượt qua những địa hình khó khăn nhất.

Gài cầu điện tử Everest Gài cầu điện tử Everest

Gài cầu điện tử Everest

Thế hệ Mới được trang bị tính năng Gài cầu điện tử 4x4 ‘Shift on the Fly’, cho phép bạn chuyển từ 1 cầu sang 2 cầu ngay cả khi xe đang chạy, đem lại trải nghiệm lái off-road tuyệt vời.

Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4

Động cơ & Hộp số
Động cơ Diesel 2.0L Bi-turbo i4 TDCi
Công suất tối đa 209.8 (154.3 kW) / 3750
Mô-men xoắn tối đa 500 / 1750-2000
Có Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Số tự động 10 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Hai cầu chủ động 4x4

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng
Hàng ghế thứ ba gập điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,43 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,09 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 7,45 (L/100km)

Động cơ & Hộp số
Động cơ Diesel 2.0L Bi-turbo i4 TDCi
Công suất tối đa 209.8 (154.3 kW) / 3750
Mô-men xoắn tối đa 500 / 1750-2000
Có Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Số tự động 10 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Hai cầu chủ động 4x4

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng
Hàng ghế thứ ba gập điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,43 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,09 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 7,45 (L/100km)

Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Động cơ & Hộp số
Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất tối đa 170 (125 KW) / 3500
Mô-men xoắn tối đa 405 / 1750-2500
Số tự động 6 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Một cầu chủ động 4x2

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,2 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,5 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 6.8 (L/100km)

Động cơ & Hộp số
Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất tối đa 170 (125 KW) / 3500
Mô-men xoắn tối đa 405 / 1750-2500
Số tự động 6 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Một cầu chủ động 4x2

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,2 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,5 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 6.8 (L/100km)

  • Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
  • Everest Titanium 2.0L AT 4x2

Động cơ & Hộp số
Động cơ Diesel 2.0L Bi-turbo i4 TDCi
Công suất tối đa 209.8 (154.3 kW) / 3750
Mô-men xoắn tối đa 500 / 1750-2000
Có Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Số tự động 10 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Hai cầu chủ động 4x4

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng
Hàng ghế thứ ba gập điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,43 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,09 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 7,45 (L/100km)

Động cơ & Hộp số
Động cơ Diesel 2.0L Bi-turbo i4 TDCi
Công suất tối đa 209.8 (154.3 kW) / 3750
Mô-men xoắn tối đa 500 / 1750-2000
Có Hệ thống kiểm soát đường địa hình
Số tự động 10 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Hai cầu chủ động 4x4

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng
Hàng ghế thứ ba gập điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,43 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,09 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 7,45 (L/100km)

Động cơ & Hộp số
Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất tối đa 170 (125 KW) / 3500
Mô-men xoắn tối đa 405 / 1750-2500
Số tự động 6 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Một cầu chủ động 4x2

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,2 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,5 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 6.8 (L/100km)

Động cơ & Hộp số
Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất tối đa 170 (125 KW) / 3500
Mô-men xoắn tối đa 405 / 1750-2500
Số tự động 6 cấp điện tử
Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động
Một cầu chủ động 4x2

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước
Lưới tản nhiệt mạ crôm mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Bánh xe
Mâm xe hợp kim 20 inch với thiết kế đa chấu

Khoang lái
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12,4 inch
Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu
Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí
Màn hình TFT cảm ứng 12 inch trang bị SYNC® 4
Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM
Sạc không dây

Ghế ngồi
Ghế da & Vinyl tổng hợp
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 10 hướng

Mức tiêu thụ nhiên liệu
Chu trình tổ hợp: 8,2 (L/100km)
Chu trình đô thị cơ bản: 10,5 (L/100km)
Chu trình đô thị phụ: 6.8 (L/100km)

Lưu ý

Hình ảnh minh họa được sử dụng là phiên bản nước ngoài. Hình ảnh và màu sắc có thể không đúng so với thực tế.

Một số tính năng có thể không được trang bị trên tất cả phiên bản trong một dòng sản phẩm.

Hình ảnh minh họa được sử dụng là phiên bản nước ngoài. Hình ảnh và màu sắc có thể không đúng so với thực tế.

Một số tính năng có thể không được trang bị trên tất cả phiên bản trong một dòng sản phẩm.

  • Lưu ý

Hình ảnh minh họa được sử dụng là phiên bản nước ngoài. Hình ảnh và màu sắc có thể không đúng so với thực tế.

Một số tính năng có thể không được trang bị trên tất cả phiên bản trong một dòng sản phẩm.

Hình ảnh minh họa được sử dụng là phiên bản nước ngoài. Hình ảnh và màu sắc có thể không đúng so với thực tế.

Một số tính năng có thể không được trang bị trên tất cả phiên bản trong một dòng sản phẩm.