Bảng Giá Bảo Dưỡng Định Kỳ Tạm Tính Cho Xe Ford | Ford VN

service-price-calculato

Bảng giá bảo dưỡng định kỳ tạm tính cho xe Ford 

Dự toán được chi phí làm dịch vụ của bạn mà không cần phải đến Đại lý.
Bạn sẽ nhận được bảng báo giá tạm tính khi làm dịch vụ chi tiết nhờ công cụ Báo giá Dịch vụ.

Bảng giá bảo dưỡng định kỳ tạm tính cho xe Ford 

Dự toán được chi phí làm dịch vụ của bạn mà không cần phải đến Đại lý. Bạn sẽ nhận được bảng báo giá tạm tính khi làm dịch vụ chi tiết nhờ công cụ Báo giá Dịch vụ.

Tính trước chi phí bảo dưỡng định kỳ tại Đại lý Ford

Tính trước chi phí bảo dưỡng định kỳ tại Đại lý Ford

Chọn Dịch vụ

Ford miễn phí Công Kiểm tra xe An tâm sau 1 tháng hoặc 1.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước), kể từ ngày giao xe, Ford cũng cân nhắc sự thuận tiện nhất của khách hàng bằng cách đưa ra lựa chọn cho khách hàng sử dụng Dịch vụ Nhận và Giao xe tại nhà (PUD) để yên tâm Kiểm tra Tổng quát mà không mất bất kỳ khoản phí nào.

 

Yên tâm Kiểm tra xe Tổng quát:

  1. Kiểm tra tình trạng xe theo tiêu chuẩn 6 chức năng chính
  2. Tư vấn khách hàng sau lần sử dụng đầu tiên.
  3. Nhấn mạnh các chức năng khác nhau của xe, bao gồm kích hoạt hệ thống Ford pass.
  4. Kiểm tra hệ thống máy tính của Ford để đảm bảo rằng không có Chương trình Hành động Dịch vụ (FSA) nào ảnh hưởng cho xe.

 

Lưu ý:

  • Tặng 1 Phiếu công lao động kiểm tra xe miễn phí, thời hạn 1 tháng hoặc 1000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) sau khi giao xe.
  • Khách hàng có thể chọn sử dụng Dịch vụ Nhận và Giao xe tại nhà (PUD) để được bảo dưỡng Kiểm tra Tổng quát An tâm và có thể đặt dịch vụ thông qua Đặt lịch Dịch vụ trực tuyến trên website ( https://www.ford.com.vn/owner/online-service-booking) hoặc liên hệ với đại lý nào thuận tiện cho bạn nhất.

Lưu ý:

 

IOLM (Hệ thống Cảnh báo Thay dầu Thông Minh) là hệ thống tính toán về hiệu suất dầu (nhớt) động cơ một cách thông minh.

 

Thay dầu (nhớt) IOLM:

  • Tuổi thọ dầu (nhớt) còn lại được hiển thị trên bảng đồng hồ Táp lô và trên FordPass.
  • Khi tuổi thọ dầu (nhớt) còn lại ở mức 5%, dầu (nhớt) cần phải thay thế ngay trong vòng 2 tuần hoặc 800 Km.
  • Để đảm bảo điều kiện Bảo hành xe 3 năm hoặc 100.000 Km (tùy theo điều kiện nào đến trước), chiếc xe của Quý khách cần được thực hiện:
    • Đầy đủ các hạng mục bảo dưỡng mỗi 6 tháng hoặc 10.000 Km
    • Thay dầu (nhớt) + Lọc dầu (nhớt) đúng tiêu chuẩn theo Cảnh báo thay dầu thông minh (IOLM).

 

Phiếu miễn phí công bảo dưỡng:

  • 01 phiếu miễn phí công bảo dưỡng định kỳ 1.000 Km

Lưu ý:

 

IOLM (Hệ thống Cảnh báo Thay dầu Thông Minh) là hệ thống tính toán về hiệu suất dầu (nhớt) động cơ một cách thông minh.

 

Thay dầu (nhớt) IOLM:

  • Tuổi thọ dầu (nhớt) còn lại được hiển thị trên bảng đồng hồ Táp lô và trên FordPass.
  • Khi tuổi thọ dầu (nhớt) còn lại ở mức 5%, dầu (nhớt) cần phải thay thế ngay trong vòng 2 tuần hoặc 800 Km.
  • Để đảm bảo điều kiện Bảo hành xe 3 năm hoặc 100.000 Km (tùy theo điều kiện nào đến trước), chiếc xe của Quý khách cần được thực hiện:
    • Đầy đủ các hạng mục bảo dưỡng mỗi 6 tháng hoặc 10.000 Km
    • Thay dầu (nhớt) + Lọc dầu (nhớt) đúng tiêu chuẩn theo Cảnh báo thay dầu thông minh (IOLM).

 

Phiếu miễn phí công bảo dưỡng:

  • 01 phiếu miễn phí công bảo dưỡng định kỳ 1.000 Km
Select Mechanical Part
{{item.category}} {{item.categoryinthai}}
  • {{items.PartName}} {{items.ModelYear}} {{items.PartNameThai}} {{items.ModelYear}}

Vui lòng lựa chọn loại xe và định kỳ bảo dưỡng hoặc phụ tùng cơ khí để tính toán chi phí bảo dưỡng.

Chi phí dịch vụ bảo dưỡng

Dựa trên
{{baseOnThaiValue}}
Dịch vụ dành cho
{{serviceForValue}}
{{chooseVehicle}} / {{EngineValue}} / {{chooseModelYear}}
Tại đại lý
{{dealerValue}}
{{dealerThaiValue}}
Phụ tùng bảo dưỡng định kỳ Brand Đơn vị sử dụng Tổng chi phí
{{item.partName}}
{{item.unitsUsed}} {{currency}} {{item.totalrepaircost | number:2}} {{currency}}
{{item.partNameOL}} {{item.unitsUsed}} {{item.totalrepaircost | number}}
{{item.PartName}} {{item.PartNameThai}} 1.001 {{currency}} {{item.PartCost | number:2}} {{currency}}
{{item.PartName}}* {{item.PartNameThai}}*
{{item.Quantity | number:2}} {{currency}} {{item.TotalCost | number:2}} {{currency}}
Tổng phụ tùng (bao gồm Phụ tùng bảo dưỡng và Phụ tùng thay dầu thông minh IOLM) Đơn vị sử dụng Tổng Chi phí
{{item.partName}} {{item.unitsUsed}} {{currency}} {{item.totalrepaircost | number:2}} {{currency}}
{{item.partNameOL}} {{item.unitsUsed}} {{currency}} {{item.totalrepaircost | number:2}} {{currency}}
{{item.PartName}} {{item.PartNameThai}} 1.00 {{currency}} {{item.PartCost | number:2}} {{currency}}
{{item.PartName}}* {{item.PartNameThai}}* {{item.Quantity | number:2}} {{currency}} {{item.TotalCost | number:2}} {{currency}}
  • {{item.category}}
    {{items.FinalPartName}} 1.00 {{currency}} {{items.PartCost | number:2}} {{currency}}
  • Tổng chi phí Phụ tùng (Chưa bao gồm VAT)
    {{currency}} {{totalAllPartsCost | number:2}} {{currency}}
  • Total Parts Cost (Including VAT)
    {{currency}} {{totalAllPartsCostIncludeVat | number:2}} {{currency}}
Tổng số công Lao động
  • Tổng số công Lao động (giờ)**(Phụ tùng Bảo dưỡng định kỳ)
    {{totallyLabour | number:2}}
  • Tổng Chi phí công Lao động ({{currency}} {{labourCost | number:2}} {{currency}} {{hoursVNMLanguage}})(Phụ tùng Bảo dưỡng định kỳ)
    Tổng Chi phí công Lao động ({{currency}} {{labourCost | number:2}} {{currency}} per hour)(Phụ tùng Bảo dưỡng định kỳ)
    {{labourExpense}}
  • Tổng số công Lao động (giờ)**(Phụ tùng thay dầu thông minh IOLM)*
    {{iolmLabourHours | number:2 }}
  • Tổng Chi phí công Lao động({{currency}} {{labourCost | number:2}} {{currency}} {{hoursVNMLanguage}})(Phụ tùng thay dầu thông minh IOLM)*
    Tổng Chi phí công Lao động({{currency}} {{labourCost | number:2}} {{currency}} per hour)(Phụ tùng thay dầu thông minh IOLM)*
    {{iolmLabourExpense}}
  • Total Labour (hrs.)
    {{mechanicalLabourHours | number:2 }}
  • Total Labour Expense({{currency}} {{labourCost | number:2}} {{currency}} per hour)
    Total Labour Expense({{labourCost}} {{currency}}/{{hoursThaiLanguage}}.)
    {{currency}} {{mechanicalLabourExpense | number:2}} {{currency}}
  • Tổng chi phí công Lao động (Chưa bao gồm VAT)
    {{totalAllLabourCost}}
  • Total Labour Cost (Including VAT)
    {{totalAllLabourCostIncludeVat}}
Tổng cộng
  • Tổng số tiền công và phụ tùng (Chưa bao gồm VAT)
    {{currency}} {{grandTotalPartsAndLabour | number:2}} {{currency}}
  • Total Parts & Labour Cost (Including VAT)
    {{currency}} {{grandTotalPartsAndLabourIncludeVat | number:2}} {{currency}}

Nhấn vào đây để biết Lịch Bảo dưỡng định kỳ chi tiết

Nhấn vào đây để biết Lịch Bảo dưỡng định kỳ chi tiết

Top